Cây ATM MBBank gần nhất? Bạn đã biết địa điểm cây ATM Ngân hàng Quân Đội ở đâu gần bạn nhất để rút tiền mặt chưa?
Tham khảo địa chỉ cây ATM MBBank tại một số nơi bên dưới để thuận tiện cho các hoạt động giao dịch bạn nhé.
Bạn đang xem: cây atm mb bank gần nhất
1. Địa chỉ cây ATM MBBank gần nhất
Địa chỉ các trụ atm MBBank gần bạn
Sau đây là bảng thống kê chi tiết địa chỉ cây atm MBBank tại một số nơi.
1.1. Địa chỉ cây ATM tại Hà Nội
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
Ba Đình | 15 | ATM BTL Bảo Vệ Lăng, Số 18 Lê Hồng Phong.
ATM BTL Công Binh, Số 461 Đội Cấn. ATM PGD Thụy Khuê, B7- Ngõ 128 Thụy Khuê. Số 3 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội. Số 43, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ngọc Khánh. 28A Điện Biên Phủ, phường Điện Biên Phủ. ATM Tổng Công Ty Viettel, Số 01 Giang Văn Minh, Kim Mã. Số 05 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội. ATM nhà khách BQP, Số 51 Phan Đình Phùng, Quán Thánh. Số 03 Giang Văn Minh, Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội Khuôn viên BTL Thông tin. ATM Viện 354, 120 Đốc Ngữ, Ba Đình, Hà Nội. P102-103K2 – khu 7.2 HA Vĩnh Phúc. ATM Tổng Cục Công Nghiệp Quốc Phòng, 28A Điện Biên Phủ. ATM Công ty Gaet, 21 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội. ATM khu C bộ Quốc phòng, Số 7 Nguyễn Tri Phương, Quận Ba Đình, Hà Nội Khu C Bộ Quốc Phòng
|
Cầu giấy | 13 | 47 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội Khuôn viên Bộ Công An
ATM Tổng Cục Hậu Cần Kỹ Thuật BCA máy 1, Số 80 Trần Quốc Hoàn. Số 93 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Khuôn viên Học Viện Quốc Phòng. ATM Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự máy 2, Số 236 Hoàng Quốc Việt Cầu Giấy Hà Nội. Công ty Viettel Hancic – Tòa nhà CT2 Trung Văn, Lê Văn Lương. Số 01 Lê Đức Thọ, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội (Phòng giao dịch Từ Liêm). ATM Hoàng Quốc Việt máy 1, 126 Hoàng Quốc Việt. ATM Bộ tư lệnh Thủ Đô, Số 08 Đường Phạm Hùng. 17T2 Hoàng Đạo Thúy, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Tòa Nhà Thái Bình, ngõ 19 Duy Tân. Số 10 Vũ Phạm Hàm, p. Yên Hòa. Số 64 Trần Thái Tông, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ATM Sư đoàn 361, Số 125 Hoàng Ngân |
Tx. Sơn Tây | 11 | Khu tập thể Cty TNHH MTV Cao su 75, Xuân Sơn.
Viện 105, phố Chùa Thông, Sơn Lộc. Học viện Biên Phòng, phố Thanh Vị. Trường Sĩ Quan Pháo Binh, phố Thanh Vị. Học Viện Phòng không, Trung Sơn Trầm. Trường Trung cấp quân y 1, Phường Sơn Lộc. Trường Sĩ quan Lục Quân 1, xã Cổ Đông. Công ty M3, Mỹ Trung, P Xuân Khanh. Trung Đoàn 916, Hòa Lạc, Thị xã Sơn Tây Hà Nội. Công ty TNHH MTV Cơ khí 151, Số 4 đường Xuân Khanh. Số 57 phố Phạm Ngũ Lão, thị xã Sơn Tây, TP. Hà nội.
|
Long Biên | 11 | Số 2 Ngô Gia Tự, quận Long Biên, Hà Nội.
ATM Tissue Sông Đuống, Số 672 Ngô Gia Tự. Số 676 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội Khuôn viên Đoàn 871 – Tổng cục chính trị- BQP. Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội Nhà máy Z133. ATM công ty may 20 xí nghiệp 1, Quốc lộ 5 Phường Phúc đồng, Quận Long Biên, Hà Nội Nhà máy X20. Xí nghiệp 26 Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội. Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội Khuôn viên, Học viện Hậu Cần. ATM CN Long Biên máy 1, Số 137C Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm. Số 54 Trường Lâm, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội Khuôn viên Bệnh viện Đức Giang. Trung đoàn 280, Ngõ 585 Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng. Nhà máy A45, đường Tư Đình, P. Long Biên. |
Hà Đông | 9 | Tòa nhà The Pride, đường Tố Hữu, phường La Khê.
Học Viện Quân Y, Số 160 đường Phùng Hưng. Số 634 Quang Trung-Hà Đông-Hà Nội. Đường 430-Vạn Phúc-Hà Đông-Hà Nội Vinatex Hà Đông. Tầng 1-Tòa nhà Nam Cường, Km4 Lê Văn Lương kéo dài, KĐT Mới Dương Nội, Hà Nội. Tòa nhà CT7, Khu đô thị the Spark, Dương Nội, Hà Đông, TP Hà Nội. Học Viện Quân Y, phường Phùng Hưng. Viện Quân Y 103 – Phùng Hưng – Hà Đông – Hà Nội. Học Viện Chính Trị, Đường Ngô Quyền. |
Đống Đa | 7 | ATM Sở giao dịch Hà nội, Số 21 Cát Linh, Phường Cát Linh.
Số 6, Phố Chùa Láng, P. Láng Thượng. Số 9 Đào Duy Anh, quận Đống Đa, Hà Nội. Số 165 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội. 147 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội. Số 34 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội. ATM Tập đoàn Dầu Khí, Số 18 Láng . |
Hoàn Kiếm | 7 | Số 14C Lý Nam Đế.
Khu B Bộ Quốc Phòng, số 61 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Số 1 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Số 3 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. 79 Lý Thường Kiệt, Q Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. Khuôn viên BTL Biên Phòng, số 4 Đinh Công Tráng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. ATM PGD Trần Hưng Đạo, Số 3 Trần Hưng Đạo
|
Thanh Xuân | 7 | Khuôn viên Quân chủng PKKQ, Lê Trọng Tấn, Q.Thanh Xuân, Hà Nội.
Số 164 Lê Trọng Tấn, quận Thanh Xuân, Hà Nội. ATM Công ty Ứng dụng Công nghệ mới và Du lịch, 125 Hoàng Văn Thái. 96 Định Công , Thanh Xuân, Hà Nội. ATM Bách hóa Thanh Xuân, C12, đường Nguyễn Trãi. ATM Pico Plaza Nguyễn Trãi, Số 76 Nguyễn Trãi. Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã, Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Xuân, Hà Nội. |
Sóc Sơn | 6 | ATM Sư đoàn 371, Xã Tiên Dược.
ATM PGD Z17, Xã Đông Xuân. ATM Công ty TNHH MTV ALSC, Nhà ga hàng hóa ALS, cảng hàng không quốc tế Nội Bài, thôn phú Cường. ATM PGD Sóc Sơn, Khu 1, khu 2 thị trấn Sóc Sơn ATM Trung đoàn 921 (Số hiệu ID 80003603), Xã Quang Tiến. ATM PGD Cty Cơ Khí 25, Xã Phú minh. |
Bắc Từ Liêm | 6 | Viện Vũ Khí, Đường K1, Thị trấn Cầu Diễn.
ATM Công ty CPĐT & KCN Sông Đà, Tòa nhà HH3, đường Mễ Trì. Tòa nhà CT1, KĐT Mỹ Đình. Lữ đoàn 28, Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội. Tòa nhà HH4, đường Phạm Hùng. ATM Lữ đoàn 21, Km 11, Quốc Lộ 32, Phú Diễn. |
Thạch Thất | 5 | Tòa nhà trung tâm công nghệ cao Viettel, khu công nghệ cao Láng Hòa Lạc.
Khuôn viên Công ty Ghome, thôn 1, Xã Thạch Hòa. Khuôn viên Đại Học FPT, Km 29 ĐL Thăng Long, khu CN cao Láng Hòa Lạc. Khuôn viên Trường Sĩ quan Chính trị – Cơ sở 2, Thạch Hòa. Tòa nhà Viettel, Km 29 ĐL Thăng Long, KCN Cao Láng Hòa Lạc.
|
Chương Mỹ | 4 | Công ty Điện Lực Chương Mỹ – Số 38 Yên Sơn, Thị trấn Chúc Sơn.
Kho J106, Xã Thủy Xuân Tiên. PGD Xuân Mai – số 8, tổ 7, khu Tân Bình, TT Xuân Mai. Đại Học Lâm Nghiệp, Tổ 2, Khu Tân Xuân, TT Xuân Mai. |
Hai Bà Trưng | 4 | Số 132 Lê Duẩn.
Số 30 Nguyễn Du. PGD Bà Triệu – 29 Lê Đại Hành, HK. Tầng 1, tòa nhà Trung tâm thương mại Chợ Mơ – số 459 Phố Bạch Mai, Phường Trương Định. |
Hoàng Mai | 3 | Viện Y Học Phòng Xạ U Bướu, Số 18B Định Công Thượng, Định Công.
Công ty Bánh Kẹo Hải Hà, Số 25 Trương Định. Viện Y Học cổ truyền QĐi – đường Kim Giang, phường Đại Kim. |
Đông Anh | 3 | ATM PGD Z153, Xã Uy Nỗ, Thị trấn Đông Anh.
Tổ 23, Thị trấn Đông Anh. Km12, Quốc lộ 3, Thị trấn Đông Anh |
Tây Hồ | 3 | Chợ Bưởi – Đường Lạc Long Quân.
Số 28 Xuân La, Tây Hồ, HN. PGD Xuân Diệu, số 101 Xuân Diệu, Quảng An Xem thêm: trường đh đạt chuẩn ĐNÁ |
1.2. Địa điểm ATM MBBank tại Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
Gò vấp | 11 | Đại học Công nghiệp, 12 Nguyễn Văn Bảo (2).
Bv Vũ Anh – 15-17 Phan Văn Trị. Công ty TNHH SX TM Hồng Ngọc – Số 59/1D, Phạm Văn Chiêu, Phường 12. BV Quân y 175 – Số 1 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3. 3 Nguyễn Oanh, Gò Vấp. CN Quang Trung 170 Quang Trung, GV, TP.HCM. Viện Quân Y 175 – 786 Nguyễn Kiệm, Phường 3. Xí nghiệp Z751-số 2 Nguyễn Văn Lượng, Phường 1. Trường CĐ Vinhempich, Nguyễn Văn Lương, GV. Siêu thị Big C HCM, 792 Nguyễn Kiệm, P3. |
Quận 1 | 10 | CN Calmet 75-77 Calmet.
Cty Mai Linh – 84-86 Hai Bà Trưng. PGD Bến Thành, 112 Trần Hưng Đạo, Q1. Công ty Bason, 2 Tôn Đức Thắng. 2 Tôn Đức Thắng,Q1 , TPHCM. CN Sài Gòn – 172 Hai Bà Trưng, P. Dakao. PGD DaKao – 2 Nguyễn Thị Minh Khai. Cao ốc Petro HCM , 1-5 lê Duẩn. Khách sạn DUNA HCM, 167 Phạm Ngũ Lão, Quận 1, HCM. PGD Tao Đàn – 354 -356 Nguyễn Thị Minh Khai. |
Bình Thạnh | 6 | PGD Tân Cảng, 572 -574 Điện Biên Phủ, P.22.
Khu Tân Cảng, P.22 Bình Thạnh, TP.HCM Viettel 158/2 Hoàng Hoa Thám. PGD Bình Thạnh – Số 37 Lê Quang Định, P.14. Khu Tân Cảng – P22 Bình Thạnh, TPHCM. Xí nghiệp may Bình Thạnh, 334 Phan Văn Trị, Bình Thạnh.
|
Quận 2 | 6 | ATM – KCN Cảng Cát Lái máy 2.
PGD Cát Lái – 328A Nguyễn Thị Định, Quận 2. Khu cảng Cát Lái máy 1 – Q.2, HCM. Khu cảng Cát Lái máy 2 – Quận 2, TPHCM. 1325 Nguyễn Thị Định, Cát Lái, Q2. CN An Phú – Khu đô thị An Phú, Q2, TP HCM. |
Tân Bình | 6 | Quân khu 7, Hoàng Văn Thụ.
18B Cộng Hòa, Q.Tân Bình. Quân khu 7, Hoàng Văn Thụ, Quận Tân Bình (máy 2). Wasaco, 10 Phổ Quang, Q.Tân Bình, HCM. Hải Âu Building, 39B Trường Sơn, Quận Tân Bình. PGD Thống Nhất, 951 CMT8, Q. Tân Bình, TP. HCM. |
Quận 10 | 4 | Công ty 756 – Số 118 đường 3/2, Q. 10.
PGD Tô Hiến Thành, 134/1 Tô Hiến Thành, P 15, Q. 10. PGD Nguyễn Tri Phương – 431-433 Nguyễn Tri Phương, F.8, Quận 10. CN Phú Thọ, 576 đường 3/2 P 14, Q.10, TPHCM. |
Quận 5 | 2 | Công ty Z751 – 18 Phan Văn Trị, Q5.
CN Chợ Lớn, 549 -551 Hồng Bàng, P14. |
Tân Phú | 2 | PGD Tân Hương, 229 Tân Hương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú.
CN Trường Chinh, 36/9 Trường Chinh, Tân Phú, HCM. |
Quận 3 | 2 | PGD Võ Văn Tần, Số 401 đường Võ Văn Tần, F.5, Q.3.
Công ty xuất nhập khẩu y tế HCM Yteco, 31 Nguyễn Đình Chiểu, P6, Q3. |
Quận 7 | 1 | CN Tân Thuận, Số 300 – 300A-300B đường Huỳnh Tấn Phát, P. Tân Thuận Tây, Q7. |
Quận 11 | 1 | PGD Lê Đại Hành, 357A-357C Lê Đại Hành, Phường 11, Quận 11. |
Quận 8 | 1 | PGD Nam Sài Gòn – 310-312 liên tỉnh 5, QL50, P6, Quận 8, TPHCM. |
Quận 6 | 1 | CN Hậu Giang, 52 Đường Hậu Giang, P6, Quận 6. |
Phú Nhuận | 1 | BV An Sinh , số 10 Trần Huy Liệu, Q. Phú Nhuận, HCM. |
1.3. Địa điểm cây ATM MBBank tại Thành phố Hải Phòng
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
Ngô Quyền | 6 | Số 2B Lạch Tray, Ngô Quyền, Tp. HP.
Tầng 1 – Tòa nhà Diamond Building, số A1-7, lô 8A đường Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, HP. MB Hải An – Số 206 – 216 Văn Cao, Phường Đằng Giang. Số 111 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng. Tòa nhà MB – Số 06 Lô 30A Khu đô thị mới Ngã Năm Sân bay Cát Bi, đường Lê Hồng Phong, phường Lạc Viên, Tp. HP. CN Nam Hải Phòng, 341 Đường Đà Nẵng, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.
|
Lê Chân | 5 | 738 Nguyễn Văn Linh, Phường Niệm Nghĩa.
Số 274 Tô Hiệu – Quận Lê Chân, Hải Phòng. Số 278E Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, TP Hải Phòng. Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp, phố Nhà thương. Số 146, Tôn Đức Thắng, quận Lê Chân, Hải Phòng. |
Thủy Nguyên | 4 | Bộ Tư Lệnh Vùng 1, Xã Tân Dương.
Lữ Đoàn 126, xã Trung Hà, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. Số 9 Bạch Đằng, TT Núi Đèo. Yes Vina, Xã Kiền Bái, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. |
Hải An | 4 | Bộ Tư Lệnh Vùng 1 Cảnh Sát Biển, Hạ Đoàn 2, Phường Đông Hải.
Công ty 128, Khu Công nghiệp Đình Vũ, Đông Hải 2, Q. Hải An. Lữ đoàn thông tin 602, BTM Hải Quân, Đường Lê Hồng Phong, Q. Hải An. Công ty TNHH 189, Khu công nghiệp ĐÌnh Vũ, Phường Đông Hải 2.
|
Hồng Bàng | 4 | Số 245 Bạch Đằng , Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng.
BTL Hải Quân Hải Phòng máy 02 – Số 3A Trần Hưng Đạo, Q. Hồng Bàng. BTL Hải Quân Hải phòng máy 01 – Số 3A Trần Hưng Đạo, Q. Hồng Bàng. Số 7B Trần Hưng Đạo, Hồng Bàng, Hải Phòng. |
An Dương | 4 | Kho bạc Nhà nước An Dương , Tổ 1 thị trấn An Dương.
Lữ đoàn 131 – Xã An Hồng, An Dương. Công ty Hồng Hà, Km 17 quốc lộ 5, Xã Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng. Lữ đoàn 649, Xã Đại Bản, An Dương, Hải Phòng. |
Kiến An | 3 | Tiểu đoàn 16, Trung đoàn 603, Lê Duẩn, Kiến An.
Sư đoàn 363, Phường Nam Sơn, Kiến An, Hải Phòng. Bộ tư lệnh Quân khu 3, Đường Lê Duẩn, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An. |
Kiến Thụy | 1 | Công ty Việt Hàn, Thôn Đức Phong, xã Đại Đồng, Kiến An, Hải Phòng. |
Dương Kinh | 1 | Viện Y Học Hải Quân, Số 1 Phạm Văn Đồng, Dương Kinh, Hải phòng. |
1.4. Địa chỉ cây ATM MBBank tại Đà Nẵng
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
Hải Châu | 7 | Số 152 đường 2 tháng 9, Q. Hải Châu, Đà Nẵng.
Số 5 Duy Tân, Phường Hòa Thọ Đông, Q. Hải Châu, Đà Nẵng. Số 8 Lý Thường Kiệt, Quận Hải Châu. BTL Quân khu V Đà Nẵng, 458 Nguyễn Tri Phương, Hải Châu, TP. Đà Nẵng. BCH Quân Sự TP Đà Nẵng, Số 2 Lê Duẩn, Q. Hải Châu. MB Hoà Khánh, 840 Tôn Đức Thắng, Q. Hải Châu, Đà Nẵng. MB Hải Châu, Số 404 Hoàng Diệu. |
Thanh Khê | 4 | Bệnh viện Quân y C17, Số 2 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Thanh Khê.
Số 54 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê (2 máy). Nhà máy A32, Số 2 Lê Trọng Tấn, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng. |
Sơn Trà | 4 | Số 815 Đường Ngô Quyền, P. An Hải Đông, Sơn Trà.
Yết Kiêu, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng (2 máy). Số 1 Nguyễn Phan Vinh, Q. Sơn Trà, Đà Nẵng. |
Cẩm lệ | 1 | Công ty Dệt may Hoà Thọ , số 36 Ông Ích Đường, Q. Cẩm Lệ. |
Hòa Vang | 1 | Hòa Cầm, Huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng. |
1.5. Địa chỉ ATM MBBank tại Thành phố Cần Thơ
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
Bình Thủy | 8 | Nhà máy X55 Hải Quân, Số 36 Lê hồng phong, phường Bình Thủy, Q. Bình Thủy.
Tiểu đoàn 11, đường Lê hồng phong, P.Trà An, Quận Bình Thủy. Nhà khách T82, Số 9B Cách mạng Tháng 8, P.An Thới, Bình Thủy. Cục hậu cần Quân khu 9 – 91B Cách mạng Tháng 8, Phường An Thới, Quận Bình Thủy. PGD Tây Đô – Số 43 Cách mạng Tháng 8, P. An Thới,Q.Bình Thủy. Phi trường 31, đường Cách mạng Tháng 8, P.An Thới, Q.Bình Thủy. Trường Cảnh sát nhân dân 3, số 63-71 đường Cách Mạng Tháng 8, Phường An Thới, Q. Bình Thủy . Số 404 Lê Hồng Phong, P.Bình Thủy, Quận Bình Thủy |
Ninh Kiều | 2 | Số 01 đường 30/04, P.An Lạc, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ.
Số 113 Mậu Thân, P. Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ. |
TP. Cần Thơ | 1 | Số 77 Võ Văn Tần , Phường Tân An , TP. Cần Thơ. |
1.6. Địa điểm cây ATM MBBank tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
TP. Vũng Tàu | 5 | Số 35D, Đường 30/04, Phường Nguyễn An Ninh, Vũng Tàu.
Lữ đoàn 171 – Số 1224 Đường 30/4, Phường 11, Vũng Tàu. Số 155 Nguyễn Thái Học, Phường 7, Vũng Tàu. Số 478 đường 30/4, Phường Rạch Dừa, Vũng Tàu. MB Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Số 153 -155 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 3, Vũng Tàu. |
TP. Bà Rịa | 2 | Bộ chỉ huy Quân Sự tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu , số 198 Bạch Đằng, khu phố 4, phường Phước Trung, Bà Rịa – Vũng Tàu.
MB Bà Rịa Vũng Tàu Số 86-88 Đường Bạch Đằng, Phường Phước Trung, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Tx. Phú Mỹ | 1 | Block A, Lô N3, Khu đô thị mới Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
1.7. Địa chỉ ATM MBBank tại tỉnh An Giang
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
TP. Long Xuyên | 4 | Khách sạn Hòa Bình 2 – 08 Lê Hồng Phong, P Mỹ Bình, TP Long Xuyên, An Giang.
Cảng Mỹ Thới, quốc lộ 91, P Mỹ Thạnh, TP Long Xuyên, An Giang. 203 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Tp Long Xuyên, An Giang. 399B Hà Hoàng Hổ, Phường Mỹ Xuyên, TP.Long Xuyên, An Giang. |
TX. Tân Châu | 1 | 166 Tôn Đức Thắng, khóm Long Thị D, Phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu, An Giang. |
Châu Phú | 1 | Số 170 Quốc lộ 91 , Thị trấn Cái Dầu , Huyện Châu Phú , Tỉnh An Giang. |
1.8. Địa chỉ cây ATM MBBank tỉnh Long An
Chi nhánh/PGD MBBank | Số lượng cây ATM | Địa chỉ ATM MBBank |
TP. Tân An | 2 | Ngã tư Cần Đốt, QL 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An.
7A Trương Định, Phường 2, TP. Tân An, Tỉnh Long An. |
Huyện Đức Hòa | 1 | Số 375C Khu 3, Thị trấn Đức Hòa, H. Đức Hòa, Long An. |
2. Hạn mức rút tiền tại ATM của MBBank là bao nhiêu?
Hạn mức rút tiền tối thiểu của atm MBBank
Mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có các hạn mức rút tiền tối thiểu và tối đa khác nhau, dưới đây là hạn mức rút tiền tại ATM MBBank mà bạn nên biết:
2.1. Số tiền rút tối thiểu ATM MBBank
Số tiền rút tối thiểu tại ATM MBBank là số tiền ít nhất để có thể thực hiện thao tác rút tiền tại ATM MBBank.
Ngân hàng MBBank quy định số tiền rút ít nhất là 50 nghìn đồng/ lần rút.
2.2. Hạn mức rút tiền tối đa ATM MBBank trong ngày
ATM MBBank rút tối đa bao nhiêu tiền một ngày?
Thẻ ATM MBBank được chia làm 3 thứ hạng:
- Thẻ hạng bạc.
- Thẻ hạng vàng.
- Thẻ hạng đặc biệt (Kim cương).
Mỗi hạng thẻ khác nhau, hạn mức rút tiền tối đa cũng khác nhau. Đối với khách hàng có thẻ hạng bạc có thẻ rút tối đa 10 triệu đồng/ngày, thẻ vàng là 15 triệu/ngày và cuối cùng là thẻ kim cương với hạn mức tối đa 20 triệu/ngày.
Lưu ý: Khách hàng chỉ được rút tối đa 5 triệu đồng/lần rút tại ATM MBBank, áp dụng đối với tất cả các loại thẻ (bạc, vàng, kim cương).
Kết luận
Trên đây là bảng cập nhật địa chỉ cây ATM MBBank gần nhất tại một số tỉnh thành. Mong rằng với thông tin vừa chia sẻ giúp bạn tìm được cây atm MBBank dễ dàng hơn.
Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết này, chúc bạn tìm được cây ATM Ngân hàng Quân đội để rút tiền nhanh chóng.
Xem thêm:
Xem thêm: Teen 2k1: ‘How to’ phân bổ thời gian hợp lý khi lịch học dày đặc?
Vay tiền MBBank cần những gì
Hướng dẫn vay MBBank online
Hướng dẫn rút tiền ATM bằng mã QR MBBank
Bình luận